Thiết kế quy hoạch xây dựng – Hạng 2

Chọn câu hỏi

Thời gian làm bài 30 phút

Đề thi gồm 30 câu: 10 câu hỏi Pháp luật, 20 câu hỏi Chuyên môn

Yêu cầu: Pháp luật tối thiểu 7 điểm & Tổng điểm từ 21 trở lên.

Hết giờ làm bài!


1. Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn là phương án nào dưới đây?

2. Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?

3. Căn cứ nguồn vốn sử dụng và hình thức đầu tư, theo quy định của pháp luật xây dựng Việt Nam, dự án đầu tư xây dựng được phân thành mấy loại dự án?

4. Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?

5. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau đây?

6. Theo QCVN 01:2019/BXD, trong việc phân cấp các công trình, quy mô các công trình dịch vụ – công cộng phải xét đến nội dung nào sau đây ?

7. Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?

8. Yêu cầu về dự báo trong đồ án quy hoạch không bao gồm nội dung nào sau đây?

9. Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?

10. Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ 1/2.000 phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường nào?

11. Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?

12. Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?

13. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?

14. Theo quy định của pháp luật xây dựng Việt Nam hiện hành thì có cần lập quy hoạch chi tiết đối với dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhỏ hơn 5 ha hay không?

15. Các nội dung bản vẽ nào không quy định trong thành phần các bản vẽ Thiết kế đô thị riêng cho một tuyến phố, ô phố, lô phố:

16. Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

17. Thời hạn quy hoạch chung đô thị trừ các thành phố trực thuộc Trung ương là bao lâu?

18. Theo quy định của pháp luật xây dựng Việt Nam, quy hoạch xây dựng gồm có mấy loại?

19. Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?

20. Đối với các gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào?

21. Theo quy định của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề ?

22. Đồ án quy hoạch ở tỷ lệ bản đồ nào phải thể hiện hệ thống hạ tầng đến cấp đường khu vực hoặc tương đương?

23. Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây không yêu cầu đối với đơn vị ở?

24. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?

25. Việc quyết định đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây ?

26. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án ?

27. Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?

28. Quy mô dân số đô thị tối thiểu là bao nhiêu?

29. Theo định nghĩa của Luật, đô thị KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

30. Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?

Đánh giá

Cảm ơn bạn đã nhận xét.

Hỗ Trợ Chúng Tôi

Chúng tôi cần kinh phí để bảo trì, sửa lỗi, duy trì và phát triển website. Hãy ủng hộ chúng tôi bằng cách chuyển khoản theo thông tin bên dưới.

Thông tin Chuyển khoản:

Ngân hàng Vietcombank

0381000439444

Dang Cao Duc

Trân trọng mọi sự đóng góp!