Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Xử lý chất thải rắn – Hạng 3

Chọn câu hỏi

Thời gian làm bài 30 phút

Đề thi gồm 30 câu: 10 câu hỏi Pháp luật, 20 câu hỏi Chuyên môn

Yêu cầu: Pháp luật tối thiểu 7 điểm & Tổng điểm từ 21 trở lên.

Hết giờ làm bài!


1. Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?

2. Đối với công trình quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?

3. Đối với đô thị loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày

4. Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?

5. Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?

6. Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?

7. Khoảng cách tối thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu m?

8. Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

9. Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?

10. Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?

11. Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?

12. Khu liên hợp xử lý chất thải rắn là gì?

13. Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?

14. Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?

15. Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất thải rắn được thu gom

16. Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn nào?

17. Trong trường hợp điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?

18. Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?

19. Chất thải rắn sinh hoạt là gì?

20. Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

21. Tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng có các nghĩa vụ gì?

22. Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?

23. Chất thải rắn sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?

24. Chất thải rắn công nghiệp là?

25. Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?

26. Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án ?

27. Chất thải rắn là gì?

28. Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?

29. Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh là gì?

30. Chất thải rắn thông thường là gì?

Đánh giá

Cảm ơn bạn đã nhận xét.

Hỗ Trợ Chúng Tôi

Chúng tôi cần kinh phí để bảo trì, sửa lỗi, duy trì và phát triển website. Hãy ủng hộ chúng tôi bằng cách chuyển khoản theo thông tin bên dưới.

Thông tin Chuyển khoản:

Ngân hàng Vietcombank

0381000439444

Dang Cao Duc

Trân trọng mọi sự đóng góp!